Báo cáo Kinh tế của OECD: Việt Nam 2023
Số liệu thống kê cơ bản của Việt Nam, 2021
Số trong ngoặc đơn là mức trung bình của OECD1
CON NGƯỜI VÀ CHU KỲ BẦU CỬ |
|||||
---|---|---|---|---|---|
Dân số (triệu người) |
98.5 |
|
Tuổi thọ trung bình (năm, 2020) |
75.5 |
(79.7) |
Dưới 15 tuổi (%, 2020) |
23.2 |
(17.8) |
Nam (2020) |
71.4 |
(77.0) |
Trên 65 tuổi (%, 2020) |
7.9 |
(17.4) |
Nữ (2020) |
79.6 |
(82.5) |
Lượng người di cư quốc tế (% dân số, 2019) |
0.1 |
(13.2) |
Thời điểm tổng tuyển cử gần nhất |
Tháng 5-2021 |
|
Tăng trưởng bình quân 5 năm gần nhất (%) |
1.1 |
(0.6) |
|||
KINH TẾ |
|||||
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) |
|
Tỷ trọng giá trị gia tăng (%) |
|
||
Theo giá hiện hành (tỷ USD) |
366.1 |
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
13.8 |
(2.6) |
Theo giá hiện hành (nghìn tỷ đồng VND) |
8 479.7 |
|
Công nghiệp và xây dựng |
41.1 |
(27.7) |
Tăng trưởng thực bình quân 5 năm gần nhất (%) |
5.4 |
(1.5) |
Dịch vụ |
45.1 |
(69.7) |
Bình quân đầu người (nghìn USD theo sức mua tương đương) |
11.6 |
(50.6) |
|
||
SỐ LIỆU THU, CHI CỦA CHÍNH PHỦ % GDP |
|||||
Chi (OECD: 2020) |
21.9 |
(48.5) |
Tổng nợ tài chính (OECD: 2020) |
38.7 |
(133.6) |
Thu (OECD: 2020) |
18.5 |
(38.1) |
|
||
TÀI KHOẢN ĐỐI NGOẠI |
|||||
Tỷ giá hối đoái (đồng Việt Nam theo USD) |
23 160 |
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu (% tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa) |
|
|
Tỷ giá hối đoái sức mua tương đương (Hoa Kỳ = 1) |
7 405 |
|
Máy móc và thiết bị vận tải |
48.1 |
|
Theo tỷ lệ phần trăm của GDP |
|
Nguyên vật liệu phục vụ sản xuất khác |
23.9 |
|
|
Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ |
93.0 |
(29.8) |
Hàng hóa sản xuất |
13.0 |
|
Nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ |
92.8 |
(29.8) |
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu (% tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa) |
|
|
Cán cân tài khoản vãng lai |
-2.1 |
(0.1) |
Máy móc và thiết bị vận tải |
45.7 |
|
|
|
Hàng hóa sản xuất |
17.7 |
|
|
|
|
Hóa chất và các sản phẩm liên quan |
11.4 |
|
|
THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG, KỸ NĂNG VÀ ĐỔI MỚI SÁNG TẠO |
|||||
Tỉ lệ có việc làm (từ 15 tuổi trở lên, %) |
71.2 |
(56.2) |
Tỷ lệ thất nghiệp, Điều tra lao động việc làm (từ 15 tuổi trở lên, %) |
2.4 |
(6.1) |
Nam |
75.9 |
(64.1) |
Nhóm trẻ tuổi (từ 15-24, %) |
7.0 |
(12.8) |
Nữ |
66.6 |
(48.7) |
Thất nghiệp dài hạn (từ 1 năm trở lên, %) |
0.3 |
(2.0) |
Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động (từ 15 tuổi trở lên, %) |
72.9 |
(60.3) |
Có trình độ cao đẳng/đại học (độ tuổi 25-64, %, 2019, OECD: 2020)³ |
13.5 |
(39.0) |
Số giờ làm việc trung bình hàng tuần |
39.2 |
(37.1) |
Chi cho nghiên cứu và phát triển so với GDP (% GDP, 2019, OECD: 2020) |
0.5 |
(3.0) |
MÔI TRƯỜNG |
|||||
Tổng cung năng lượng sơ cấp bình quân đầu người (toe, 2020, OECD: 2021) |
1.0 |
(3.8) |
Phát thải CO2 từ việc đốt nhiên liệu bình quân đầu người (tấn, 2018, OECD: 2019) |
2.4 |
(8.3) |
Năng lượng tái tạo (%, 2020, OECD: 2021) |
15.1 |
(11.6) |
Tài nguyên nước ngọt tái tạo nội bộ bình quân đầu người (1.000 m³, 2018) |
3.8 |
|
Tiếp xúc ô nhiễm không khí (hơn 10 μg/m³ bụi mịn PM 2.5, % dân số, 2019) |
92.4 |
(61.7) |
|
||
XÃ HỘI |
|||||
Bất bình đẳng thu nhập (hệ số Gini, 2019, OECD: dữ liệu sẵn có gần nhất) |
0.365 |
(0.316) |
Kết quả giáo dục (điểm PISA, 2015, OECD: 2018) |
|
|
Khoảng cách nghèo ở mức 3.65 USD/ngày (PPP năm 2017, %, 2018) |
1.4 |
|
Đọc hiểu |
487 |
(485) |
Chi tiêu nhà nước và tư nhân (% GDP) |
|
Toán học |
495 |
(487) |
|
Chăm sóc y tế (2019, OECD: 2020) |
5.2 |
(9.7) |
Khoa học |
525 |
(487) |
Giáo dục (% GNI, 2020) |
4.6 |
(4.4) |
Tỷ lệ đại biểu nữ trong quốc hội (%) |
30.3 |
(32.4) |
Ghi chú: Năm được đưa vào trong ngoặc đơn nếu khác với năm trong tiêu đề chính của bảng.
1. Nếu số liệu tổng hợp của OECD không được cung cấp trong cơ sở dữ liệu nguồn, số trung bình giản đơn của dữ liệu sẵn có gần nhất cho OECD sẽ được tính toán nếu có dữ liệu của ít nhất 80% số quốc gia thành viên.
2. Đối với Việt Nam, dữ liệu cho độ tuổi từ 25 trở lên.
Nguồn: Các tính toán dựa trên dữ liệu lấy từ cơ sở dữ liệu của các tổ chức sau: OECD, Cơ quan Năng lượng quốc tế, Tổ chức Lao động quốc tế, Quỹ Tiền tệ quốc tế, Liên hợp quốc, Ngân hàng thế giới.