Dữ liệu trong bảng này dựa trên tài liệu trình từ các công ty riêng lẻ thông qua CMSC. Phạm vi thông tin được cung cấp của các doanh nghiệp là khác nhau. Lưu ý rằng vào ngày 10/07/2021, 1 USD = 22.750 VNĐ
Đánh giá của OECD về Quản trị Công ty trong Doanh nghiệp Nhà nước tại Việt Nam
Phụ lục A: Loại hình doanh nghiệp và quy mô các công ty con của các DNNN lớn trong danh mục quản lý của CMSC
Bảng A A.1. Các DNNN lớn trong danh mục quản lý của CMSC liệt kê theo loại hình doanh nghiệp và quy mô công ty con
Tên DNNN và Công ty con |
Ngành hoạt động chính |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập đoàn Điện lực Việt Nam (EVN) |
|||||||
Tập đoàn Điện lực Việt Nam |
Sản xuất, truyền tải & phân phối điện · |
Doanh nghiệp pháp định |
510 338,000 |
216684,000 |
332030,000 |
4974 |
100,00% |
Tổng Công ty Phát điện 1 |
Sản xuất điện |
Doanh nghiệp pháp định |
97739,000 |
26091,000 |
39769,000 |
3280 |
100,00% |
Tổng Công ty Phát điện 2 |
Sản xuất điện |
Công ty niêm yết |
51045,000 |
22561,000 |
26348,000 |
3029 |
99,80% (Phát hành lần đầu ra công chúng - IPO năm 2021) |
Tổng Công ty Phát điện 3 |
Sản xuất điện |
Công ty niêm yết |
72900,000 |
14964,000 |
40367,000 |
2778 |
99,19% (Phát hành lần đầu ra công chúng - IPO năm 2018) |
Công ty Nhiệt điện Thủ Đức |
Sản xuất điện |
Doanh nghiệp pháp định |
366,000 |
122,000 |
111,000 |
136 |
100,00% |
Tổng Công ty Truyền tải Điện Quốc gia |
Truyền tải điện |
Doanh nghiệp pháp định |
85298,000 |
25220,000 |
18021,000 |
7114 |
100,00% |
Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc |
Phân phối điện |
Doanh nghiệp pháp định |
77096,000 |
22345,000 |
131092,000 |
26416 |
100,00% |
Tổng Công ty Điện lực Miền Trung |
Phân phối điện |
Doanh nghiệp pháp định |
34150,000 |
10785,000 |
36484,000 |
11432 |
100,00% |
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
Phân phối điện |
Doanh nghiệp pháp định |
41828,000 |
17529,000 |
134644,000 |
21710 |
100,00% |
Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hà Nội |
Phân phối điện |
Doanh nghiệp pháp định |
32484,000 |
10701,000 |
41126,000 |
7459 |
100,00% |
Tổng Công ty Điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
Phân phối điện |
Doanh nghiệp pháp định |
26628,000 |
12809,000 |
54392,000 |
6585 |
100,00% |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 |
Kỹ thuật điện |
Công ty niêm yết |
1602,000 |
280,000 |
632,000 |
674 |
54,34% |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 2 |
Kỹ thuật điện |
Công ty niêm yết |
3336,000 |
1167,000 |
3346,000 |
963 |
51,33% |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 3 |
Kỹ thuật điện |
Công ty niêm yết |
319,000 |
116,000 |
404,000 |
469 |
48,78% |
Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 4 |
Kỹ thuật điện |
Công ty niêm yết |
336,000 |
186,000 |
251,000 |
426 |
71,59% |
Tổng Công ty Thiết bị Điện Đông Anh |
Sản xuất thiết bị điện |
Công ty niêm yết |
1443,000 |
608,000 |
2422,000 |
748 |
46,49% |
Bảng A A.2. Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN)
Tên công ty con |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng công ty Thăm dò Khai thác Dầu khí (PVEP) |
Công ty chưa niêm yết |
4262,619 |
2674,232 |
|
859,197 |
100,00% |
Tổng công ty Dầu Việt Nam (PVOIL) |
Công ty niêm yết |
956,508 |
457,819 |
688,5574633 |
2167,967 |
80,52% |
Tổng công ty Khí Việt Nam (PVGAS) |
Công ty niêm yết |
2738,820 |
2144,388 |
7621,401 |
2778,968 |
95,76% |
Công ty niêm yết |
903,699 |
608,441 |
422,4306695 |
226,555 |
50,40% |
|
Tổng công ty cổ phần Vận tải Dầu khí (PVTrans) |
Công ty chưa niêm yết |
480,512 |
272,064 |
|
319,892 |
51,00% |
Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (PTSC) |
Công ty niêm yết |
1138,681 |
558,269 |
619,2372627 |
874,395 |
51,38% |
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí (PVFCCo) |
Công ty niêm yết |
475,011 |
352,148 |
386,607592 |
314,905 |
59,58% |
Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVPower) |
|
2341,993 |
1354,781 |
1248,121517 |
1288,276 |
79,74% |
Tổng Công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí (PVC) |
Công ty chưa niêm yết |
345,976 |
53,666 |
|
67,824 |
54,47% |
Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVCombank) |
|
7859,788 |
454,937 |
|
486,305 |
52,00% |
Tổng công ty Cổ phần Bảo hiểm Dầu khí Việt Nam (PVI) |
Công ty niêm yết |
965,238 |
312,203 |
404,8356564 |
395,285 |
24,95% |
Tổng Công ty CP Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí (Petrosetco) |
Công ty niêm yết |
273,879 |
72,065 |
22,6672229 |
548,836 |
25,10% |
Tổng công ty Hóa chất và Dịch vụ Dầu khí (PVChems) |
Công ty niêm yết |
72,514 |
35,691 |
24,3622925 |
|
36,00% |
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (PVCFC) |
Công ty niêm yết |
377,728 |
274,125 |
466,8066557 |
334,373 |
75,56% |
Công ty Cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR) |
Công ty niêm yết |
2421,927 |
1346,027 |
2821,237532 |
2511,368 |
92,13% |
Công ty Cổ phần Hóa Dầu và Xơ Sợi Việt Nam (VN Poly) |
Công ty chưa niêm yết |
183,814 |
-162,293 |
|
3,630 |
74,01% |
Công ty Công nghiệp Tàu thủy Dung Quất (DQS) |
Công ty chưa niêm yết |
256,182 |
-52,896 |
|
16,551 |
|
Tổng Công ty Bảo Dưỡng - Sửa chữa Công trình Dầu khí (PVMR) |
Công ty chưa niêm yết |
21,414 |
13,553 |
|
22,317 |
41,00% |
Công ty Cổ Phần Dầu khí Đầu tư Khai thác Cảng Phước An (PAP) |
Công ty chưa niêm yết |
55,309 |
48,119 |
|
1,108 |
31,82% |
Công ty Cổ phần Đầu tư Tài chính Công đoàn Dầu khí Việt Nam (PVFI) |
Công ty niêm yết |
13,486 |
-7,502 |
|
|
|
GID |
Công ty chưa niêm yết |
8,857 |
8,709 |
|
|
36,90% |
|
8380,000 |
-510,000 |
|
3210,000 |
25,10% |
|
Công ty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh |
Công ty chưa niêm yết |
63,872 |
63,660 |
|
0,774 |
25,00% |
Liên doanh Việt – Nga Vietsopetro |
Công ty chưa niêm yết |
4660,000 |
3170,000 |
|
1300,000 |
51,00% |
Liên doanh Rusvietpetro |
Công ty chưa niêm yết |
1000,000 |
650,000 |
|
640,000 |
49,00% |
Bảng A A.3. Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT)
Tên DNNN và Công ty con |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) |
Công ty TNHH Một thành viên |
3758,211 |
2872,959 |
|
1757,980 |
22842 |
100% by state |
Tổng công ty Truyền thông (VNPT-Media) |
Công ty TNHH Một thành viên |
118,979 |
78,509 |
|
153,946 |
693 |
100% by VNPT |
Công ty TNHH Một thành viên |
400,031 |
143,457 |
|
1822,070 |
12664 |
100% by VNPT |
|
Công ty Cổ phần Công nghệ Công nghiệp Bưu chính Viễn thông (VNPT Technology) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
80,144 |
20,849 |
|
74,012 |
819 |
83,41% |
Công ty Cổ phần Viễn thông - Tin học Bưu điện (CT-IN) |
Niêm yết trên HOSE |
93,457 |
30,190 |
26,171 |
68,466 |
413 |
14,49% |
Công ty Cổ phần Thiết bị Bưu điện (Postef) |
Niêm yết trên sàn HNX |
90,681 |
14,196 |
12,186 |
46,673 |
402 |
29,60% |
Công ty Cổ phần Cokyvina |
Niêm yết trên sàn HNX |
6,854 |
20,727 |
2,395 |
18,758 |
72 |
4,14% |
Công ty TNHH Stream Net |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
10,908 |
14,358 |
|
0,900 |
132 |
71,66% |
Công ty cổ phần Dịch vụ Số liệu Toàn cầu (GDS) |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
8,521 |
7,650 |
|
5,750 |
45 |
35,87% |
Công ty Cổ phần truyền thông, Quảng Cáo Đa Phương Tiện (SMJ) |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
4,188 |
4,188 |
|
1,291 |
33 |
68,17% |
Công ty Cổ phần KASATI |
Niêm yết trên sàn HNX |
7,117 |
2,956 |
2,89 |
10,160 |
104 |
14,85% |
Công ty Cổ phần Quản lý và Khai thác tòa nhà VNPT (PCM) |
Niêm yết trên sàn Upcom |
4,073 |
2,757 |
1,419 |
4,365 |
106 |
30,65% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Viễn thông và In Bưu điện (PTP) |
Niêm yết trên sàn Upcom |
13,615 |
6,052 |
2,885 |
4,689 |
173 |
23,81% |
Công ty Cổ phần Vật tư Bưu Điện (Potmasco) |
Niêm yết trên sàn Upcom |
4,447 |
2,103 |
1,713 |
4,713 |
42 |
18,88% |
Công ty cổ phần Viễn thông Telvina Việt Nam (Telvina) |
Niêm yết trên sàn Upcom |
4,810 |
16,387 |
1,389 |
8,229 |
96 |
6,57% |
Công ty cổ phần cáp quang Việt Nam (VINA-OFC) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
4,987 |
4,040 |
|
6,996 |
66 |
47,70% |
Công ty Cổ phần Bất động sản Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT Land) |
Niêm yết trên sàn Upcom |
5,819 |
5,400 |
|
0,022 |
42 |
112,13% |
Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Thiết bị Viễn thông (ANSV) |
Công ty TNHH |
30,029 |
9,331 |
|
62,084 |
183 |
22,85% |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sản xuất Thiết bị Viễn thông (TELEQ) |
Công ty TNHH |
4,949 |
8,059 |
|
5,191 |
50 |
19,97% |
Công ty Cổ phần Các Hệ thống Viễn thông (VINECO) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
6,443 |
5,307 |
|
7,175 |
157 |
32,54% |
Công ty Cổ Phần Những Trang Vàng Việt Nam (VNYP) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
3,107 |
1,864 |
|
19,909 |
77 |
12,34% |
Công ty Cổ phần Thiết kế Viễn thông Tin học Đà Nẵng |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
2,342 |
1,357 |
|
1,724 |
74 |
3,02% |
Công ty Cổ phần Tư vấn - Đầu tư và phát triển Bưu điện Hà Nội |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
0,633 |
0,204 |
|
0,797 |
24 |
25,49% |
Công ty Cổ phần Phát triển Viễn thông Bắc Miền Trung |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
0,476 |
0,264 |
|
0,000 |
14 |
23,48% |
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Bưu chính Viễn thông Vũng Tàu |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
0,306 |
0,268 |
|
0,302 |
24 |
32,09% |
Bảng A A.4. Tổng Công ty Hàng Hải Việt Nam (VIMC)
Tên Công ty Con |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Công Ty TNHH Một thành viên Dịch vụ Hàng hải Hậu Giang |
Công ty TNHH |
31,928 |
16,895 |
|
1,828 |
49 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Vận tải Biển Đông |
Công ty TNHH |
20,354 |
-147,018 |
|
43,783 |
187 |
100,00% |
Công ty Cổ phần Cảng Cần Thơ |
UPCOM |
15,734 |
11,352 |
|
4,960 |
171 |
99,01% |
Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng |
HNX |
251,809 |
201,871 |
225,258 |
95,066 |
1436 |
92,56% |
Công ty Cổ phần Vinalines Nha Trang |
Không đạt tiêu chuẩn công ty đại chúng |
0,001 |
-0,006 |
|
0,000 |
5 |
91,79% |
Công ty Cổ phần Cảng Cam Ranh |
UPCOM |
13,980 |
12,157 |
13,351 |
6,053 |
188 |
80,90% |
Công ty Cổ phần Cảng Quy Nhơn |
Không niêm yết/đăng ký để giao dịch |
32,361 |
26,778 |
|
36,939 |
826 |
75,01% |
Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng |
HNX |
74,534 |
60,910 |
115,821 |
40,654 |
690 |
75,00% |
Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn |
UPCOM |
212,412 |
98,010 |
112,456 |
45,068 |
942 |
65,45% |
Công ty TNHH Khai thác Container Việt Nam |
Công ty TNHH |
2,900 |
2,183 |
|
4,736 |
122 |
60,00% |
Công ty Cổ phần VIMC Logistics Việt Nam |
UPCOM |
11,605 |
7,246 |
2,155 |
12,159 |
157 |
56,72% |
Công ty Cổ phần Đầu tư Cảng Cái Lân |
UPCOM |
2,073 |
-1,253 |
|
2,010 |
45 |
56,58% |
Công ty TNHH Vận chuyển Hàng Công nghệ cao |
Công ty TNHH |
2,456 |
1,413 |
|
1,390 |
105 |
56,00% |
Công ty Cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh |
HNX |
11,955 |
10,160 |
13,053 |
8,918 |
449 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Cảng Vinalines Đình Vũ |
Không niêm yết/đăng ký để giao dịch |
20,580 |
10,127 |
|
0,000 |
25 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Vận tải biển Việt Nam |
HOSE |
121,662 |
22,547 |
0,014 |
59,134 |
630 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Vận tải Biển Vinaship |
UPCOM |
2,343 |
2,793 |
0,003 |
24,715 |
561 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Đại lý Hàng Hải Quốc gia |
HNX |
26,883 |
16,344 |
10,323 |
44,937 |
543 |
51,05% |
Công ty Cổ phần Phát triển Hàng Hải |
HNX |
11,627 |
6,820 |
3,848 |
10,347 |
165 |
51,00% |
Ghi chú: Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (VIMC), nhà cung cấp dịch vụ hàng hải và logistics do Nhà nước kiểm soát đã đổi tên công ty từ Tổng công ty Hàng hải Việt Nam (Vinalines) vào ngày 1 tháng 9 năm 2021 khi chính thức hoạt động theo mô hình công ty cổ phần (JSC).
Bảng A A.5. Tổng Công ty Hàng Không (ACV)
Tên DNNN và công ty con |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng Công ty Hàng Không (ACV) |
Công ty niêm yết |
2,470 |
1,631 |
7,656 |
435 |
9776 |
95,40% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Nhiên liệu Hàng không Nội Bài (NAFSC) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
5,8 |
4,6 |
|
1,5 |
140 |
60,00% |
Công ty Cổ phần Vận tải Hàng không Miền Nam (SATSCO) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
9,5 |
1,7 |
|
43,9 |
342 |
30,00% |
Công ty TNHH Dịch vụ Bảo Dưỡng Cảng hàng không Miền Nam (SAAM) |
Công ty TNHH |
3 |
2,8 |
|
3,1 |
119 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Phục vụ Mặt đất Hà Nội (HGS) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
17,9 |
13,6 |
|
16,8 |
922 |
20,00% |
Công ty Cổ phần Vận tải Hàng không Miền Nam (SATCO) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
1,4 |
1,1 |
|
0,9 |
77 |
29,53% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (SASCO) |
Công ty niêm yết |
78,4 |
65,6 |
168 |
49,7 |
969 |
49,07% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Hàng hóa Hàng không Việt Nam (ACSV) |
Công ty cổ phần chưa niêm yết |
27,7 |
24,5 |
|
21,2 |
418 |
20,00% |
Công ty cổ phần Phục vụ Mặt đất Sài Gòn (SGN) |
Công ty niêm yết |
39,2 |
33 |
103 |
29,5 |
1980 |
48,03% |
Bảng A A.6. Tổng Công ty Viễn thông Mobifone
Tên DNNN và công ty con |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|
Tổng Công ty Viễn thông MobiFone |
1369,961 |
954,540 |
|
1335,102 |
3821 |
100,00% |
Công ty Cổ phần Công nghệ Mobifone Toàn cầu |
20,631 |
9,508 |
|
37,581 |
1109 |
69,42% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ kỹ thuật MobiFone |
13,058 |
8,112 |
8,56907079 |
30,780 |
1229 |
31,26% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Gia tăng MobiFone |
9,386 |
6,640 |
|
25,996 |
1658 |
96,23% |
Bảng A A.7. Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam - Petrolimex
Tên DNNN và công ty con |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Công ty Xăng dầu Hà Giang |
Công ty chưa niêm yết |
3,729 |
0,895 |
|
34,818 |
159 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Cao Bằng |
Công ty chưa niêm yết |
3,349 |
1,345 |
|
23,225 |
136 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Lai Châu |
Công ty chưa niêm yết |
3,232 |
0,729 |
|
18,930 |
135 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Lào Cai |
Công ty chưa niêm yết |
5,679 |
1,588 |
|
36,263 |
187 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Điện Biên |
Công ty chưa niêm yết |
6,571 |
1,537 |
|
26,091 |
184 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Tuyên Quang |
Công ty chưa niêm yết |
6,693 |
1,764 |
|
29,102 |
167 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Yên Bái |
Công ty chưa niêm yết |
5,012 |
0,988 |
|
22,415 |
144 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Bắc Thái |
Công ty chưa niêm yết |
12,983 |
2,708 |
|
80,895 |
460 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Hà Bắc |
Công ty chưa niêm yết |
6,200 |
1,863 |
|
54,711 |
354 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Phú Thọ |
Công ty chưa niêm yết |
9,268 |
3,187 |
|
74,216 |
355 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Hà Nội |
Công ty chưa niêm yết |
35,029 |
11,795 |
|
488,043 |
1569 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Hà Sơn Bình |
Công ty chưa niêm yết |
12,864 |
3,936 |
|
166,601 |
758 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Hải Phòng |
Công ty chưa niêm yết |
16,444 |
4,221 |
|
100,156 |
645 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Thái Bình |
Công ty chưa niêm yết |
2,347 |
0,859 |
|
35,260 |
159 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Nam Ninh |
Công ty chưa niêm yết |
13,242 |
4,250 |
|
113,257 |
682 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Quảng Ninh |
Công ty chưa niêm yết |
72,177 |
37,764 |
|
375,570 |
1640 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Thanh Hóa |
Công ty chưa niêm yết |
16,447 |
5,457 |
|
72,418 |
378 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Nghệ An |
Công ty chưa niêm yết |
20,987 |
5,685 |
|
140,976 |
602 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Hà Tĩnh |
Công ty chưa niêm yết |
14,345 |
2,955 |
|
66,912 |
394 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
Công ty chưa niêm yết |
6,513 |
2,407 |
|
41,683 |
279 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Quảng Trị |
Công ty chưa niêm yết |
7,367 |
2,456 |
|
45,381 |
258 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Thừa Thiên Huế |
Công ty chưa niêm yết |
7,019 |
3,047 |
|
68,942 |
374 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Đà Nẵng |
Công ty chưa niêm yết |
23,795 |
12,976 |
|
167,134 |
676 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Gia Lai |
Công ty chưa niêm yết |
17,425 |
5,001 |
|
102,933 |
412 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Quảng Ngãi |
Công ty chưa niêm yết |
4,432 |
1,550 |
|
80,468 |
324 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Bình Định |
Công ty chưa niêm yết |
9,191 |
3,799 |
|
71,627 |
361 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Đắk Lắk |
Công ty chưa niêm yết |
10,102 |
3,466 |
|
90,042 |
367 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Khánh Hòa |
Công ty chưa niêm yết |
24,415 |
4,655 |
|
160,750 |
630 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Lâm Đồng |
Công ty chưa niêm yết |
7,243 |
1,938 |
|
67,857 |
242 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Tây Ninh |
Công ty chưa niêm yết |
5,168 |
2,186 |
|
56,306 |
282 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Sông Bé |
Công ty chưa niêm yết |
4,159 |
1,769 |
|
56,245 |
270 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Bà Rịa Vũng Tàu |
Công ty chưa niêm yết |
18,102 |
7,477 |
|
113,745 |
402 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Đồng Nai |
Công ty chưa niêm yết |
5,853 |
2,073 |
|
67,450 |
244 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Sài Gòn |
Công ty chưa niêm yết |
82,392 |
37,079 |
|
498,351 |
1629 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Long An |
Công ty chưa niêm yết |
8,681 |
4,790 |
|
68,341 |
330 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Tiền Giang |
Công ty chưa niêm yết |
8,304 |
2,714 |
|
57,921 |
272 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Đồng Tháp |
Công ty chưa niêm yết |
2,390 |
1,159 |
|
27,438 |
191 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu An Giang |
Công ty chưa niêm yết |
5,653 |
1,940 |
|
41,486 |
251 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Vĩnh Long |
Công ty chưa niêm yết |
10,858 |
5,183 |
|
38,099 |
224 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Bến Tre |
Công ty chưa niêm yết |
3,751 |
1,920 |
|
39,987 |
230 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Cần Thơ |
Công ty chưa niêm yết |
25,065 |
7,491 |
|
141,470 |
535 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Trà Vinh |
Công ty chưa niêm yết |
3,033 |
1,371 |
|
24,066 |
149 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Cà Mau |
Công ty chưa niêm yết |
8,775 |
4,331 |
|
33,782 |
200 |
100,00% |
Tổng Công ty Vận tải thủy Petrolimex (PGT) |
Công ty chưa niêm yết |
216,431 |
139,897 |
|
154,085 |
1835 |
100,00% |
Tổng công ty Dịch vụ Xăng dầu Petrolimex (PTC) |
Công ty chưa niêm yết |
57,310 |
27,698 |
|
146,906 |
2026 |
100,00% |
Tổng Công ty Xây lắp và Thương mại Petrolimex (PGCC) |
Công ty chưa niêm yết |
51,120 |
28,174 |
|
73,998 |
651 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Petrolimex Singapore (PLS) |
Công ty chưa niêm yết |
118,912 |
15,096 |
|
1003,563 |
16 |
100,00% |
Công ty Xăng dầu Lào (PLL) |
Công ty chưa niêm yết |
28,337 |
2,470 |
|
48,729 |
85 |
100,00% |
Công ty Cổ phần Nhiên liệu bay Petrolimex (PA) |
Công ty chưa niêm yết |
99,035 |
43,829 |
|
267,216 |
450 |
51,00% |
Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex (PLC) |
Doanh nghiệp niêm yết |
203,752 |
54,444 |
|
247,037 |
700 |
79,00% |
Tổng Công ty Gas Petrolimex (PGC) |
Doanh nghiệp niêm yết |
84,573 |
33,858 |
|
124,742 |
940 |
51,00% |
Công ty TNHH Liên doanh Kho Ngoại quan Xăng Dầu Vân Phong (VPT) |
Công ty chưa niêm yết |
65,082 |
43,977 |
|
18,869 |
123 |
85,00% |
Bảng A A.8. Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam (TKV)
Tên DNNN và công ty con |
Ngành kinh doanh chính |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
Than, mỏ, điện, vật liệu nổ công nghiệp |
Công ty TNHH Một thành viên |
5508,542 |
1786,533 |
0,000 |
4657,822 |
96640 |
84,89% |
Tổng công ty Hoá chất mỏ |
Vật liệu nổ công nghiệp |
Công ty TNHH Một thành viên |
175,801 |
56,347 |
0,000 |
289,535 |
3627 |
99,97% |
Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng Hải |
Dịch vụ hàng hải |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,736 |
0,808 |
0,000 |
3,305 |
84 |
88,88% |
Công ty TNHH MTV Môi trường |
Bảo vệ môi trường |
Công ty TNHH Một thành viên |
72,357 |
12,196 |
0,000 |
49,280 |
1159 |
98,48% |
Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm Đồng |
Bô xít-nhôm |
Công ty TNHH Một thành viên |
36,004 |
12,392 |
0,000 |
119,730 |
1398 |
100,00% |
Trường Cao đẳng Than Khoáng sản Việt Nam |
Đào tạo |
Doanh nghiệp không kinh doanh |
32,564 |
1,363 |
0,000 |
19,241 |
944 |
0,00% |
Viện Khoa học Công nghệ Mỏ |
Nghiên cứu khoa học |
Doanh nghiệp không kinh doanh |
9,375 |
2,441 |
0,000 |
9,747 |
331 |
83,75% |
Viện Cơ khí Năng lượng và Mỏ |
Nghiên cứu khoa học |
Doanh nghiệp không kinh doanh |
10,332 |
1,850 |
0,000 |
10,605 |
246 |
32,39% |
Bệnh viện Than – Khoáng sản |
Khám và điều trị sức khỏe |
Doanh nghiệp không kinh doanh |
4,487 |
0,766 |
0,000 |
5,270 |
263 |
0,00% |
Công ty Cổ phần Than Núi Béo |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
154,312 |
20,541 |
24,368 |
95,052 |
3088 |
48,86% |
Công ty Cổ phần Than Cọc Sáu |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
74,017 |
14,481 |
9,856 |
135,367 |
2324 |
58,24% |
Công ty Cổ phần Than Đèo Nai |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
59,944 |
17,129 |
14,032 |
130,638 |
1927 |
45,29% |
Công ty Cổ phần Than Cao Sơn |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
164,718 |
31,845 |
25,063 |
138,469 |
3670 |
37,13% |
Công ty Cổ phần Than Hà Tu |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
77,199 |
15,487 |
12,136 |
124,630 |
1832 |
43,53% |
Công ty Cổ phần Than Hà Lầm |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
153,304 |
13,675 |
12,224 |
117,928 |
3156 |
59,76% |
Cổ phần Than Mông Dương |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
64,188 |
10,666 |
9,466 |
107,681 |
3341 |
55,73% |
Công ty Cổ phần Than Vang Danh |
Sản xuất than |
Công ty Cổ phần |
115,714 |
22,351 |
20,067 |
194,734 |
5431 |
58,25% |
Công ty Cổ phần Chế tạo máy |
Cơ khí |
Công ty Cổ phần |
23,721 |
2,660 |
1,974 |
64,659 |
796 |
31,36% |
Công ty Cổ phần Công nghiệp Ô tô |
Cơ khí |
Công ty Cổ phần |
7,074 |
1,507 |
0,819 |
14,940 |
317 |
27,96% |
Công ty Cổ phần Cơ điện Uông Bí |
Cơ khí |
Công ty Cổ phần |
3,281 |
1,232 |
3,497 |
7,695 |
202 |
30,32% |
Công ty Cổ phần Cơ khí Mạo Khê |
Cơ khí |
Công ty Cổ phần |
6,694 |
0,868 |
0,465 |
8,534 |
296 |
26,02% |
Công ty Cổ phần Kinh doanh Than Miền Bắc |
Kinh doanh than |
Công ty Cổ phần |
111,348 |
11,178 |
9,749 |
476,209 |
665 |
26,14% |
Công ty Cổ phần Kinh doanh Than Cẩm Phả |
Kinh doanh than |
Công ty Cổ phần |
42,924 |
2,930 |
0,000 |
101,350 |
370 |
56,96% |
Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Than |
Kinh doanh than |
Công ty Cổ phần |
52,222 |
8,384 |
13,107 |
324,498 |
165 |
31,50% |
Công ty Cổ phần Vận tải và đưa đón thợ mỏ |
Dịch vụ vận chuyển thợ mỏ và hàng hóa |
Công ty Cổ phần |
6,731 |
1,727 |
3,098 |
11,399 |
733 |
84,19% |
Công ty Cổ phần Tin học, Công nghệ, Môi trường |
Tư vấn |
Công ty Cổ phần |
7,039 |
1,265 |
0,000 |
9,487 |
148 |
31,80% |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Mỏ và Công nghiệp |
Tư vấn |
Công ty Cổ phần |
10,698 |
1,244 |
0,988 |
9,801 |
301 |
42,64% |
Công ty Cổ phần Giám định Vinacomin |
Giám định than |
Công ty Cổ phần |
5,333 |
3,909 |
2,870 |
6,827 |
485 |
20,35% |
Công ty Cổ phần Địa chất và Khoáng sản |
Khảo sát và thăm dò địa chất |
Công ty Cổ phần |
2,725 |
1,377 |
0,000 |
2,770 |
116 |
61,39% |
Công ty Cổ phần Cromit Cổ Định Thanh Hóa |
Khai khoáng |
Công ty Cổ phần |
19,510 |
6,393 |
0,000 |
10,564 |
70 |
273,01% |
Công ty Cổ phần Đồng Tả Phời |
Khai khoáng |
Công ty Cổ phần |
62,304 |
9,871 |
0,000 |
14,816 |
230 |
131,01% |
Công ty Cổ phần Sắt Thạch Khê |
Khai khoáng |
Công ty Cổ phần |
96,204 |
77,599 |
0,000 |
3,423 |
72 |
62,69% |
Công ty Cổ phần Vật tư TKV |
Sản xuất dầu nhờn, vận chuyển, kinh doanh vật liệu |
Công ty Cổ phần |
39,093 |
7,591 |
9,099 |
139,662 |
769 |
43,66% |
Tổng Công ty Khoáng Sản |
Khai khoáng |
Công ty Cổ phần |
371,393 |
106,094 |
289,363 |
267,042 |
4167 |
80,10% |
Tổng Công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc |
Sản xuất than và vật liệu xây dựng |
Công ty Cổ phần |
161,665 |
79,906 |
92,813 |
210,634 |
3672 |
55,91% |
Công ty Cổ phần Địa Chất Mỏ |
Khảo sát và thăm dò địa chất |
Công ty Cổ phần |
14,884 |
4,927 |
2,527 |
17,191 |
741 |
82,24% |
Tổng Công ty Điện lực TKV |
Sản xuất điện |
Công ty Cổ phần |
870,100 |
319,224 |
347,680 |
553,271 |
2055 |
92,00% |
Công ty Cổ phần Địa Chất Việt Bắc |
Khảo sát và thăm dò địa chất |
Công ty Cổ phần |
8,930 |
3,937 |
2,124 |
9,650 |
374 |
87,08% |
Bảng A A.9. Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Đường Cao tốc Việt Nam (VEC)
Tên DNNN và công ty con |
Ngành hoạt động chính |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển Đường Cao tốc Việt Nam |
Xây dựng và Vận hành đường cao tốc |
Công ty TNHH Một thành viên |
3985,666 |
484,326 |
N/A |
182,833 |
220 |
100,00% |
Công ty Vận hành và Quản lý Đường Cao tốc Việt Nam |
Vận hành đường cao tốc |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
4,220 |
0,747 |
N/A |
6,144 |
758 |
81,30% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Đường cao tốc Việt Nam |
Vận hành đường cao tốc |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
4,574 |
2,703 |
N/A |
4,880 |
340 |
51,00% |
Công ty Cổ phần Dịch vụ Đường cao tốc Việt Nam |
Vận hành đường cao tốc |
Công ty Cổ phần chưa niêm yết |
5,709 |
4,125 |
N/A |
3,047 |
341 |
22,30% |
Bảng A A.10. Công ty Cà phê Việt Nam - Vinacafe
Tên DNNN và công ty con |
Ngành hoạt động chính |
Loại hình doanh nghiệp |
Giá trị tài sản (triệu USD) |
Vốn chủ sở hữu trên sổ sách (triệu USD) |
Vốn hóa thị trường (triệu USD) |
Doanh thu hàng năm (triệu USD) |
Số lượng nhân viên |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng Công ty Cà phê Việt Nam - Vinacafe |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
78,984 |
32,630 |
N/A |
44,205 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Vinacafe Việt Đức |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
7,808 |
0,175 |
N/A |
3,094 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 716 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,644 |
0,549 |
N/A |
2,290 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 720 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,065 |
0,827 |
N/A |
0,534 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 721 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,252 |
0,810 |
N/A |
1,875 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 52 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
3,260 |
0,839 |
N/A |
0,335 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 715A |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,349 |
0,356 |
N/A |
0,648 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 715B |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,477 |
0,517 |
N/A |
0,356 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 715C |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,493 |
0,173 |
N/A |
0,229 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 49 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
4,877 |
1,938 |
N/A |
1,126 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Việt Thắng |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
78,984 |
32,630 |
N/A |
44,205 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
6,616 |
2,519 |
N/A |
0,946 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tieu |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,774 |
0,977 |
N/A |
0,916 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Ea H'Nin |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,691 |
-0,409 |
N/A |
0,033 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Ea K'Tur |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,300 |
-0,601 |
N/A |
0,101 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Chư Quynh |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
0,775 |
-0,703 |
N/A |
0,092 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê D'Rao |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
3,812 |
1,370 |
N/A |
0,899 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Ea Tul |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
4,436 |
-0,690 |
N/A |
0,070 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê IA GRAI |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
8,642 |
1,919 |
N/A |
4,136 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê IABLAN |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,710 |
-0,041 |
N/A |
1,997 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê IA CHAM |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,956 |
-1,223 |
N/A |
2,250 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 705 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
2,681 |
0,275 |
N/A |
1,260 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 704 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
4,404 |
1,292 |
N/A |
1,985 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 731 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
1,410 |
0,165 |
N/A |
1,821 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê 734 |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
4,784 |
-0,703 |
N/A |
2,157 |
>500 |
100,00% |
Công ty TNHH MTV Cà phê Đắk Nông |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
3,186 |
0,512 |
N/A |
0,227 |
>500 |
100,00% |
Công ty Cổ phần Vinacafe Miền Bắc |
Trồng cà phê |
Công ty cổ phần |
2,022 |
1,092 |
N/A |
0,177 |
>500 |
99,00% |
Công ty Xuất Nhập khẩu Cà Phê Đà Lạt |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
3,205 |
-0,356 |
N/A |
1,079 |
>500 |
65,67% |
Công ty Cổ phần Vinacafe Sơn Thành |
Trồng cà phê |
Công ty TNHH Một thành viên |
0,579 |
0,439 |
N/A |
0,476 |
>500 |
69,00% |