Đánh giá của OECD về Quản trị Công ty trong Doanh nghiệp Nhà nước tại Việt Nam
Phụ lục C. Các doanh nghiệp đã niêm yết với vốn sở hữu nhà nước hợp nhất không dưới 10%
Bảng A C.1. Các doanh nghiệp đã niêm yết với vốn sở hữu nhà nước hợp nhất không dưới 10%
Tên Doanh nghiệp: |
Hoạt động kinh doanh chính |
Sàn chứng khoán |
Mã Chứng khoán |
Vốn hóa thị trường (triệu USD, 31/12/2021) |
Tỷ lệ sở hữu nhà nước (%) |
Số lượng nhân viên |
Cổ đông nhà nước |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam |
Sản xuất và kinh doanh máy động lực và máy nông nghiệp |
UPCOM |
VEA |
2,581 |
88,47% |
965 |
Bộ Công Thương |
Tổng Công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp |
Sản xuất và chế tạo các sản phẩm cơ khí |
UPCOM |
MIE |
66 |
99,57% |
732 |
Bộ Công Thương |
Tổng Công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội |
Sản xuất và kinh doanh bia, rượu, đồ uống |
HOSE |
BHN |
614 |
81,79% |
634 |
Bộ Công Thương |
Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam |
Vận tải, kho bãi và hỗ trợ vận chuyển |
UPCOM |
ACV |
7,886 |
95,40% |
9,618 |
CMSC |
Tổng Công ty Xây dựng Hà Nội – Công ty Cổ phần |
Xây dựng, vật liệu xây dựng |
UPCOM |
HAN |
91 |
98,83% |
380 |
Bộ Xây dựng |
Tổng Công ty Cơ khí Xây dựng – Công ty cổ phần |
Cơ khí, chế tạo máy, đóng tàu |
UPCOM |
TCK |
4 |
98,76% |
154 |
Bộ Xây dựng |
Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam |
Hàng hải, cảng biển, hậu cần |
UPCOM |
MVN |
1,586 |
99,47% |
1,201 |
CMSC |
Tổng Công ty cổ phần Sông Hồng |
Xây dựng |
UPCOM |
SHG |
4 |
49,04% |
44 |
Bộ Xây dựng |
Tổng Công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần |
Vận tải |
HOSE |
HVN |
2,243 |
86,19% |
5,979 |
CMSC |
Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam – Công ty cổ phần |
Xây dựng, bất động sản |
UPCOM |
LLM |
61 |
97,88% |
632 |
Bộ Xây dựng |
Tổng Công ty Viglacera - Công ty Cổ phần |
Kinh doanh, vật liệu xây dựng |
HOSE |
VGC |
1,044 |
38,58% |
9,656 |
Bộ Xây dựng |
Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam - Công ty Cổ phần |
Trồng, chăm sóc, khai thác, chế biến mủ biển và kinh doanh cao su |
HOSE |
GVR |
6,466 |
96,77% |
43,614 |
CMSC |
Tổng Công ty Lương thực Miền Nam – Công ty cổ phần |
Sản xuất và kinh doanh thực phẩm |
UPCOM |
VSF |
171 |
51,43% |
2,109 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Công ty Cổ phần Thuốc thú y Trung ương Navetco |
Sản xuất, kinh doanh thuốc, hóa chất thú y, thủy sản, dự trữ quốc gia về thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản |
UPCOM |
VET |
58 |
65,14% |
322 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Công ty Cổ phần thuốc Thú y Trung Ương VETVACO |
Sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc thú y |
UPCOM |
VXP |
3 |
65,00% |
239 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam- Công ty cổ phần |
Tái trồng rừng và khai thác gỗ sản xuất |
HNX |
VIF |
1 |
51,00% |
761 |
CMSC |
Tổng Công ty Dược Việt Nam – CTCP |
Kinh doanh dược phẩm |
UPCOM |
DVN |
264 |
65,00% |
54 |
Bộ Y tế |
Công ty CP Trung tâm Hội chợ Triển lãm Việt Nam |
Tổ chức xúc tiến và giới thiệu thương mại |
UPCOM |
VEF |
1,624 |
10,00% |
86 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tập đoàn Xăng Dầu Việt Nam |
Kinh doanh kho bãi, cảng xăng dầu, khảo sát, thiết kế và lắp đặt các công trình dầu khí và dân dụng, xuất nhập khẩu và kinh doanh xăng dầu, sản phẩm hóa dầu, vật tư thiết bị ngành Dầu khí và các ngành công nghiệp khác, dịch vụ khách sạn và du lịch |
HOSE |
PLX |
2,996 |
75,87% |
24,009 |
CMSC |
Tập đoàn Bảo việt |
Đầu tư tài chính |
HOSE |
BVH |
1,819 |
67,98% |
6,573 |
Bộ Tài chính |
Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam |
Hàng tiêu dùng thiết yếu |
HOSE |
VNM |
7,900 |
36,00% |
6,244 |
SCIC |
Tổng Công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn |
Hàng tiêu dùng thiết yếu |
HOSE |
SAB |
4,236 |
36,00% |
8,017 |
Bộ Công Thương |
Công ty Cổ phần Viễn thông FPT |
Điện tử viễn thông |
UPCOM |
FOX |
1,060 |
50,17% |
7,883 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang |
Khác |
HOSE |
DHG |
646 |
43,31% |
2,944 |
SCIC |
Tổng công ty Thép Việt Nam |
Công nghiệp |
UPCOM |
TVN |
495 |
93,93% |
147 |
SCIC |
Ngân hàng TMCP Quân đội |
Tài chính |
HOSE |
MBB |
4,777 |
9,34% |
15,691 |
SCIC |
Tập đoàn Dệt May Việt Nam |
Công nghiệp |
UPCOM |
VGT |
588 |
53,49% |
85,979 |
SCIC |
Tổng công ty Sông Đà - CTCP |
Công nghiệp |
UPCOM |
SJG |
443 |
99,79% |
8,652 |
SCIC |
Tổng Công ty Thủy sản Việt Nam - CTCP |
Hàng tiêu dùng thiết yếu |
UPCOM |
SEA |
230 |
63,38% |
78 |
SCIC |
Tập đoàn Bảo hiểm Bảo Minh |
Tài chính |
HOSE |
BMI |
209 |
50,70% |
1,687 |
SCIC |
Công ty Cổ phần nhựa Thiếu niên Tiền Phong |
Công nghiệp |
HNX |
NTP |
309 |
37,10% |
1,352 |
SCIC |
Công ty cổ phần TRAPHACO |
Khác |
HOSE |
TRA |
165 |
35,67% |
728 |
SCIC |
Tổng Công ty cổ phần Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam |
Tài chính |
HNX |
VNR |
208 |
40,36% |
100 |
SCIC |
Tổng Công ty Công Nghiệp Dầu Thực Vật Việt Nam |
Hàng tiêu dùng thiết yếu |
UPCOM |
VOC |
163 |
36,30% |
112 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tê Domesco |
Khác |
HOSE |
DMC |
80 |
34,71% |
1,188 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Cảng An Giang |
Vận tải |
HNX |
CAG |
14 |
52,98% |
145 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Nhiệt điện Quảng Ninh |
Điện, nước, khí ga |
UPCOM |
QTP |
374 |
11,42% |
905 |
SCIC |
Tổng công ty Đầu tư nước và môi trường Việt Nam – CTCP |
Điện, nước, khí ga |
UPCOM |
VIW |
47 |
98,16% |
306 |
Bộ Xây dựng |
Tổng Công ty Xây dựng số 1 - CTCP |
Công nghiệp |
UPCOM |
CC1 |
158 |
40,53% |
10,420 |
Bộ Xây dựng |
Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Lâm Đồng |
Điện, nước, khí ga |
UPCOM |
LDW |
45 |
39,99% |
386 |
SCIC |
Tổng Công ty Cổ phần Điện tử và Tin học Việt Nam |
Điện tử và Viễn thông |
UPCOM |
VEC |
33 |
87,97% |
85 |
SCIC |
CTCP Giao nhận Kho vận Ngoại thương |
Kho vận |
|
|
16 |
99,46% |
93 |
|
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Việt Nam - CTCP |
Công nghiệp |
UPCOM |
VGV |
22 |
87,32% |
413 |
Bộ Xây dựng |
Công ty CP Cơ khí và Khách sạn Hà Giang |
Công nghiệp |
HNX |
HGM |
18 |
47,00% |
149 |
SCIC |
Tổng Công ty LICOGI - CTCP |
Công nghiệp |
UPCOM |
LIC |
262 |
40,71% |
212 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Cấp nước Bạc Liêu |
Điện, nước, khí ga |
UPCOM |
BLW |
8 |
98,65% |
93 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Nhựa Việt Nam |
Công nghiệp |
UPCOM |
VNP |
22 |
65,85% |
27 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Vinacontrol |
Công nghiệp |
HNX |
VNC |
16 |
30,00% |
853 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Sách Việt Nam |
Công nghiệp |
UPCOM |
VNB |
68 |
10,00% |
63 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Tổng Công ty Thăng Long - CTCP |
Công nghiệp |
HNX |
TTL |
25 |
25,05% |
63 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu An Giang |
Công nghiệp |
HOSE |
AGM |
29 |
28,17% |
309 |
SCIC |
Tổng Công ty Tư vấn Xây dựng Thủy lợi Việt Nam - CTCP |
Công nghiệp |
UPCOM |
HEJ |
9 |
49,00% |
315 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Cấp Thoát nước Gia Lai |
Điện, nước, khí ga |
UPCOM |
GLW |
3 |
46,78% |
113 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Quảng Nam |
Công nghiệp |
HNX |
QTC |
2 |
53,80% |
93 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bến Tre |
Công nghiệp |
HNX |
VXB |
2 |
49,76% |
65 |
SCIC |
Công ty cổ phần Quản lý Bảo trì Đường thủy Nội địa số 10 |
Công nghiệp |
UPCOM |
QLT |
2 |
51,00% |
113 |
SCIC |
CTCP Công nghệ thông tin Viễn thông và Tự động hóa Dầu Khí |
Điện tử, viễn thông |
UPCOM |
PAI |
2 |
13,60% |
76 |
SCIC |
Công ty Cổ phần Quản lý Bảo trì Đường thủy Nội địa số 4 |
Công nghiệp |
UPCOM |
DT4 |
0 |
51,00% |
138 |
SCIC |
Công ty Cổ phần TRAENCO |
Công nghiệp |
UPCOM |
TEC |
1 |
19,37% |
115 |
SCIC |
Ghi chú: VNĐ 1 = USD 0.000 044 tại 31 tháng 12, 2021.